Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1998 Vòng chung kếtGiờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+2)
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Hai đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng 16 đội |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Brasil | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
Na Uy | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 4 | +1 | 5 |
Maroc | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | –4 | 1 |
10 tháng 6 năm 1998 | |||
Brasil | 2–1 | Scotland | Stade de France, Saint-Denis |
Maroc | 2–2 | Na Uy | Sân vận động Mosson, Montpellier |
16 tháng 6 năm 1998 | |||
Scotland | 1–1 | Na Uy | Parc Lescure, Bordeaux |
Brasil | 3–0 | Maroc | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
23 tháng 6 năm 1998 | |||
Brasil | 1–2 | Na Uy | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
Scotland | 0–3 | Maroc | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ý | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
Chile | 3 | 0 | 3 | 0 | 4 | 4 | 0 | 3 |
Áo | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | –1 | 2 |
Cameroon | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 5 | –3 | 2 |
11 tháng 6 năm 1998 | |||
Ý | 2–2 | Chile | Parc Lescure, Bordeaux |
Cameroon | 1–1 | Áo | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
17 tháng 6 năm 1998 | |||
Chile | 1–1 | Áo | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
Ý | 3–0 | Cameroon | Sân vận động Mosson, Montpellier |
23 tháng 6 năm 1998 | |||
Ý | 2–1 | Áo | Stade de France, Saint-Denis |
Chile | 1–1 | Cameroon | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháp | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 1 | +8 | 9 |
Đan Mạch | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Nam Phi | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | –3 | 2 |
Ả Rập Xê Út | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | –5 | 1 |
12 tháng 6 năm 1998 | |||
Ả Rập Xê Út | 0–1 | Đan Mạch | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
Pháp | 3–0 | Nam Phi | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
18 tháng 6 năm 1998 | |||
Nam Phi | 1–1 | Đan Mạch | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
Pháp | 4–0 | Ả Rập Xê Út | Stade de France, Saint-Denis |
24 tháng 6 năm 1998 | |||
Pháp | 2–1 | Đan Mạch | Sân vận động Gerland, Lyon |
Nam Phi | 2–2 | Ả Rập Xê Út | Parc Lescure, Bordeaux |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nigeria | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 5 | 0 | 6 |
Paraguay | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 |
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 4 |
Bulgaria | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 7 | –6 | 1 |
12 tháng 6 năm 1998 | |||
Paraguay | 0–0 | Bulgaria | Sân vận động Mosson, Montpellier |
13 tháng 6 năm 1998 | |||
Tây Ban Nha | 2–3 | Nigeria | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
19 tháng 6 năm 1998 | |||
Nigeria | 1–0 | Bulgaria | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
Tây Ban Nha | 0–0 | Paraguay | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
24 tháng 6 năm 1998 | |||
Nigeria | 1–3 | Paraguay | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
Tây Ban Nha | 6–1 | Bulgaria | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hà Lan | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 2 | +5 | 5 |
México | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 5 | +2 | 5 |
Bỉ | 3 | 0 | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 3 |
Hàn Quốc | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 9 | –7 | 1 |
13 tháng 6 năm 1998 | |||
Hàn Quốc | 1–3 | México | Sân vận động Gerland, Lyon |
Hà Lan | 0–0 | Bỉ | Stade de France, Saint-Denis |
20 tháng 6 năm 1998 | |||
Bỉ | 2–2 | México | Parc Lescure, Bordeaux |
Hà Lan | 5–0 | Hàn Quốc | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
25 tháng 6 năm 1998 | |||
Hà Lan | 2–2 | México | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
Bỉ | 1–1 | Hàn Quốc | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 |
Nam Tư | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
Iran | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | –2 | 3 |
Hoa Kỳ | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | –4 | 0 |
14 tháng 6 năm 1998 | |||
Nam Tư | 1–0 | Iran | Sân vận động Geoffroy-Guichard, Saint-Étienne |
15 tháng 6 năm 1998 | |||
Đức | 2–0 | Hoa Kỳ | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
21 tháng 6 năm 1998 | |||
Đức | 2–2 | Nam Tư | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
Hoa Kỳ | 1–2 | Iran | Sân vận động Gerland, Lyon |
25 tháng 6 năm 1998 | |||
Hoa Kỳ | 0–1 | Nam Tư | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
Đức | 2–0 | Iran | Sân vận động Mosson, Montpellier |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
România | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 |
Anh | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 | 6 |
Colombia | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | –2 | 3 |
Tunisia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | –3 | 1 |
15 tháng 6 năm 1998 | |||
Anh | 2–0 | Tunisia | Sân vận động Vélodrome, Marseille |
România | 1–0 | Colombia | Sân vận động Gerland, Lyon |
22 tháng 6 năm 1998 | |||
Colombia | 1–0 | Tunisia | Sân vận động Mosson, Montpellier |
România | 2–1 | Anh | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
26 tháng 6 năm 1998 | |||
Colombia | 0–2 | Anh | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
România | 1–1 | Tunisia | Stade de France, Saint-Denis |
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Argentina | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | +7 | 9 |
Croatia | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 2 | +2 | 6 |
Jamaica | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | –6 | 3 |
Nhật Bản | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 | –3 | 0 |
14 tháng 6 năm 1998 | |||
Argentina | 1–0 | Nhật Bản | Sân vận động Toulouse, Toulouse |
Jamaica | 1–3 | Croatia | Sân vận động Félix-Bollaert, Lens |
20 tháng 6 năm 1998 | |||
Nhật Bản | 0–1 | Croatia | Sân vận động Beaujoire, Nantes |
21 tháng 6 năm 1998 | |||
Argentina | 5–0 | Jamaica | Sân vận động Công viên các Hoàng tử, Paris |
26 tháng 6 năm 1998 | |||
Argentina | 1–0 | Croatia | Parc Lescure, Bordeaux |
Nhật Bản | 1–2 | Jamaica | Sân vận động Gerland, Lyon |
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
27 tháng 6 - Paris | ||||||||||||||
Brasil | 4 | |||||||||||||
3 tháng 7 - Nantes | ||||||||||||||
Chile | 1 | |||||||||||||
Brasil | 3 | |||||||||||||
28 tháng 6 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Đan Mạch | 2 | |||||||||||||
Nigeria | 1 | |||||||||||||
7 tháng 7 - Marseille | ||||||||||||||
Đan Mạch | 4 | |||||||||||||
Brasil (pen.) | 1 (4) | |||||||||||||
29 tháng 6 - Toulouse | ||||||||||||||
Hà Lan | 1 (2) | |||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
4 tháng 7 - Marseille | ||||||||||||||
Nam Tư | 1 | |||||||||||||
Hà Lan | 2 | |||||||||||||
30 tháng 6 - St. Étienne | ||||||||||||||
Argentina | 1 | |||||||||||||
Argentina (pen.) | 2 (4) | |||||||||||||
12 tháng 7 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Anh | 2 (3) | |||||||||||||
Brasil | 0 | |||||||||||||
27 tháng 6 - Marseille | ||||||||||||||
Pháp | 3 | |||||||||||||
Ý | 1 | |||||||||||||
3 tháng 7 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Na Uy | 0 | |||||||||||||
Ý | 0 (3) | |||||||||||||
28 tháng 6 - Lens | ||||||||||||||
Pháp (pen.) | 0 (4) | |||||||||||||
Pháp (h.p.) | 1 | |||||||||||||
8 tháng 7 - Saint-Denis | ||||||||||||||
Paraguay | 0 | |||||||||||||
Pháp | 2 | |||||||||||||
29 tháng 6 - Montpellier | ||||||||||||||
Croatia | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Đức | 2 | |||||||||||||
4 tháng 7 - Lyon | 11 tháng 7 - Paris | |||||||||||||
México | 1 | |||||||||||||
Đức | 0 | Hà Lan | 1 | |||||||||||
30 tháng 6 - Bordeaux | ||||||||||||||
Croatia | 3 | Croatia | 2 | |||||||||||
România | 0 | |||||||||||||
Croatia | 1 | |||||||||||||
Brasil | 4–1 | Chile |
---|---|---|
César Sampaio 11', 27' Ronaldo 45+1' (ph.đ.), 70' | Chi tiết | Salas 68' |
Nigeria | 1–4 | Đan Mạch |
---|---|---|
Babangida 78' | Chi tiết | Møller 3' B. Laudrup 12' Sand 60' Helveg 76' |
Argentina | 2–2 (h.p.) | Anh |
---|---|---|
Batistuta 6' (ph.đ.) Zanetti 45+1' | Chi tiết | Shearer 10' (ph.đ.) Owen 16' |
Loạt sút luân lưu | ||
Berti Crespo Verón Gallardo Ayala | 4–3 | Shearer Ince Merson Owen Batty |
Ý | 0–0 (h.p.) | Pháp |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
R. Baggio Albertini Costacurta Vieri Di Biagio | 3–4 | Zidane Lizarazu Trezeguet Henry Blanc |
Brasil | 3–2 | Đan Mạch |
---|---|---|
Bebeto 11' Rivaldo 27', 60' | Chi tiết | Jørgensen 2' B. Laudrup 50' |
Brasil | 1–1 (h.p.) | Hà Lan |
---|---|---|
Ronaldo 46' | Chi tiết | Kluivert 87' |
Loạt sút luân lưu | ||
Ronaldo Rivaldo Emerson Dunga | 4–2 | F. de Boer Bergkamp Cocu R. de Boer |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1998 Vòng chung kếtLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_1998 http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/f...